CT Điện Lạnh Tâm Thịnh Phát nhận tháo, lắp mới, di dời máy lạnh cũ ở mọi địa thế. Lắp đặt máy lạnh với những dụng cụ chuyên dùng:
– Khoan bê tông rút lõi. Ưu điểm khi khoan xuyên tường, khoan đến đâu rút lõi bê tông đến đó, không phải đục tường như phương pháp truyền thống. Tính thẩm mỹ cao. Đạt yêu cầu về kỹ thuật
– Súng bắn vít, xoay Bulông – Nhanh chóng trong thi công. Tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
– Với đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ, tận tình, trang bị đầy đủ sẽ đảm bảo cho quý khách hàng được phục vụ nhanh chóng, chất lượng…
– Tất cả các thiết bị lắp đặt, sửa chữa sẽ được bảo hành dài hạn, đồng thời quý khách hàng sẽ không phải trả phí đi lại, tư vấn trong trường hợp không tiến hành sửa chữa.
– Mạng lưới phục vụ rộng khắp thành phố Hồ Chí Minh.
Nội Dung
- 1 Yếu tố di dời lắp đặt máy lạnh đúng tiêu chuẩn
- 2 Bảng giá vật tư và nhân công tháo lắp máy lạnh.
Yếu tố di dời lắp đặt máy lạnh đúng tiêu chuẩn
– Trình độ chuyên môn: Yếu tố quan trọng hàng đầu mà chúng tôi muốn đề cập tới đó là độ an toàn tuyệt đối với cả người sử dụng và sản phẩm để làm sao để máy lạnh hoạt động hiệu quả nhất mà vẫn đảm bảo được độ chắc chắn, yên tâm.
– Cái này phụ thuộc rất nhiều vào kỹ năng và tay nghề của người thực hiện.
– Nếu bạn đang ở TPHCM thì đừng lo lắng gì cả. Việc di dời máy lạnh tại tphcm tiêu chuẩn và đảm bảo cứ để chúng tôi lo. Sau khoảng 2 tiếng, bạn chỉ việc thư giãn và tận hưởng.
– Công suất máy lạnh: Điều đầu tiên cần nhắc tới là phải có một chuyên gia giàu kinh nghiệm tư vấn rõ ràng cho bạn trong việc lựa chọn công suất máy phù hợp với căn phòng mà mình muốn lắp đặt.
– Đây là tiền đề vì nếu chọn sai công suất máy lạnh sẽ dẫn đến nhiều hệ lụy, không phát huy được đúng chức năng của máy lạnh cũng như hao tốn nguồn điện.
– Vị trí lắp đặt: Bên cạnh đó, người lắp đặt máy lạnh phải có tầm nhìn sâu và bao quát để quyết định cho chiến lược đi tiếp theo, đó là chọn đúng vị trí lắp đặt cho cả dàn nóng lẫn dàn lạnh, sao cho máy lạnh hoạt động được tốt nhất.
– Để làm được điều này cần phải phân tích kỹ, nhìn nhận thực tế kèm theo kinh nghiệm dày dặn của người thực hiện để tìm ra vị trí lắp đặt tương xứng.
Ghi chú:
– Điều kiện thi công, sửa chữa máy lạnh là việc thực hiện công việc ở những điều kiện khác nhau như:
- Địa hình (trên lầu, dưới trệt, leo trèo trên cao, chật hẹp…).
- Phương tiện hỗ trợ (có sẵn nguồn cấp nước, cấp điện, thang dây leo trèo, đồ bảo hộ lao động trên cao…);
- Độ phức tạp của công việc (khoan tường, đục nền….).
Thợ Việt với đội ngũ thợ lành nghề, uy tín, chất lượng, phục vụ nhiệt tình chu đáo, giá cả phải chăng.
Rất hân hạnh được phuc vụ quý khách!
Bảng giá vật tư và nhân công tháo lắp máy lạnh.
VẬT TƯ | ĐVT | SL | GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
ỐNG DẪN GAS MÁY LẠNH | ||||
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.0Hp ( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 10, gen si cách nhiệt) | mét | 1 | 140000 | Ống đồng Trung Quốc, dầy 0.7mm, |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.0Hp ( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 10, gen si cách nhiệt) | mét | 1 | 160000 | Ống đồng Thái Lan, dầy 0.7mm, |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.5Hp -2HP ( Bao gồm ống đồng phi 6-phi 12, gen si cách nhiệt) | mét | 1 | 150000 | Ống đồng Trung Quốc, dầy 0.7mm, |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.5Hp -2HP ( Bao gồm ống đồng phi 6-phi12, gen si cách nhiệt) | mét | 1 | 170000 | Ống đồng Thái Lan, dầy 0.7mm, |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 2.5-3HP ( Bao gồm ống đồng phi 6-16 gen si cách nhiệt) | mét | 1 | 220000 | Ống đồng Trung Quốc, dầy 0.7mm, |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 2.5-3HP ( Bao gồm ống đồng phi 6-16 gen si cách nhiệt) | mét | 1 | 250000 | Ống đồng Thái Lan, dầy 0.8mm, |
VẬT TƯ PHỤ | ||||
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 1-2hp | bộ | 1 | 120000 | – Máy 1.0hp – 2.0hp |
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 2.5hp | bộ | 1 | 150000 | – Máy 2.5hp |
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 3-5hp | bộ | 1 | 300000 | – Máy 3.0hp – 5hp |
Ống thoát nước ruột gà Ø21 | mét | 1 | 7000 | |
Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) | mét | 1 | 14000 | |
Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) | mét | 1 | 18000 | |
Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) có cách nhiệt Supperlon | mét | 1 | 26000 | |
Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) có cách nhiệt Supperlon | mét | 1 | 32000 | |
Tán nối ống đồng Ø6 | cái | 1 | 20000 | |
Tán nối ống đồng Ø10 | cái | 1 | 25000 | |
Tán nối ống đồng Ø12 | cái | 1 | 30000 | |
Remote đa năng điều khiển – loại thường | cái | 1 | 120000 | |
Remote đa năng điều khiển – loại tốt | cái | 1 | 150000 | |
GIÁ GAS LẠNH | ||||
Gas R22 | kg | 1 | 500000 | Tùy lượng gas thiếu hụt, nguyên nhân thiếu gas (xì rắc co hay xì dàn, xì ống đồng, NV kỹ thuật sẽ kiểm tra, đưa Khách Hàng xem đồng hồ đo gas và báo phí cho Khách hàng |
Gas R32 | kg | 1 | 650000 | |
Gas R410 | kg | 1 | 650000 | |
LƯỢNG GAS BƠM THEO HP | Lượng gas | |||
Máy lạnh 1HP | kg | 1 | 0.6 – 1 | Tùy vào đời máy và hãng sản xuất máy ( Căn cứ theo tem trên dàn nóng máy lạnh ) – VD hình bên cạnh: + Máy PANASONIC sử dụng gas R410 với lượng gas 720gam (0,72kg). + Lượng gas cần để châm đầy là 0,72 kg. => Tiền Gas Kh phải thanh toán khi sạc đầy là 0,72 x 650,000 = 468,000 đ |
Máy lạnh 1,5HP | kg | 1 | 0.8 -1.2 | |
Máy lạnh 2HP | kg | 1 | 1.2 – 1.5 | |
Máy lạnh 2.5HP | kg | 1 | 1.5 – 1.8 | |
Máy từ 3HP trở lên | kg | 1 | Liên hệ : 0906.852.915 nhận báo giá | |
VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
Dây điện Daphaco 1.5 | mét | 1 | 7000 | |
Dây điện Daphaco 2.0 | mét | 1 | 8000 | Máy 1.0hp |
Dây điện Cadivi 1.5 | mét | 1 | 8000 | Máy 1.0 – 1.5hp |
Dây điện Cadivi 2.5 | mét | 1 | 10000 | Máy 1.0hp |
Dây điện Cadivi 3.0 | mét | 1 | 12000 | Máy 2.0hp – 2.5hp |
Dây điện Cadivi 4.0 | mét | 1 | 15000 | Máy 2.5 -3.0hp |
CB tép Sino + hộp | cái | 1 | 90000 | Máy 5.0hp |
CB cóc thường + hộp | cái | 1 | 60000 | Máy 1.0hp – 2.5hp |
Ống điện ruột gà phi 20 | mét | 1 | 6000 | Máy 1.0hp – 2.5hp |
Nẹp 2cm | cây | 1 | 8500 | |
Nẹp 3cm | cây | 1 | 10000 | |
NHÂN CÔNG ĐIỆN LẠNH | ||||
Công tháo dỡ máy lạnh treo tường 1HP-2HP | bộ | 1 | 150000 | ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí tháo dỡ, lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo cao, trang thiết bị thang dây, thợ sẽ báo giá cho Khách hàng trước khi làm) |
Công tháo dỡ máy lạnh treo tường 2,5HP-3HP | bộ | 1 | 200000 | |
Công tháo dỡ máy lạnh tủ đứng, âm trần, áp trần 3HP-5HP | bộ | 1 | 350000 | |
Công lắp đặt máy lạnh treo tường 1HP-2HP | bộ | 1 | 250,000 đ- 350,000đ | |
Công lắp đặt máy lạnh treo tường 2,5HP-3HP | bộ | 1 | 350,000 đ – 450,000đ | |
Công lắp đặt máy lạnh tủ đứng 3HP-5HP | bộ | 1 | 400000 | |
Công đục tường, âm ống đồng | mét | 1 | 50,000 | Chưa bao gồm công trám lại |
Công đục tường, âm dây điện, ống nước | mét | 1 | 30,000 – 40,000 | |
Công hàn nối ống đồng 1HP-2HP | mối | 1 | 40,000 | |
Phí chuyên chở máy lạnh 1- 2hp | bộ | 1 | 100,000 – 150,000 | < 2 km |
THAY BLOCK, MÁY NÉN | Giá dao động 700.000 đ – 1.200.000 đ, kiểm tra, báo giá trước khi sửa chữa | |||
Thay block máy lạnh cũ 1.0 hp – BH 06 tháng | cái | 1 | 1800000 | |
Thay block máy lạnh cũ 1.5 hp – BH 06 tháng | cái | 1 | 2200000 | |
Thay block máy lạnh cũ 2.0 hp – BH 06 tháng | cái | 1 | 3500000 | |
Thay block máy lạnh cũ 2.5 hp- BH 06 tháng | cái | 1 | 4000000 | |
Máy lạnh đã qua sử dụng ( Bao nhân công + gas thay ) | ||||
Đầu lạnh 1.0HP | cái | 1 | 1500000 | Bảo hành 6 tháng |
Đuôi nóng 1.0HP | cái | 1 | 2200000 | |
Đầu lạnh 1.5HP | cái | 1 | 1800000 | |
Đuôi nóng 1.5HP | cái | 1 | 2500000 | |
Đầu lạnh 2.0HP | cái | 1 | 2200000 | |
Đuôi nóng 2.0HP | cái | 1 | 3500000 |
Nhiệt tình – Làm từ những việc nhỏ nhất – Chất lượng – Uy tín
Gọn gàng – Sạch sẽ – Giá cả hợp lý – Bảo hành chu đáo
HOTLINE KỸ THUẬT
- Hỗ trợ kỹ thuật 1: 0906 852 915
- Hỗ trợ kỹ thuật 2: 0982 768 507